TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản)
0:00 26-08-2016

 

    Mẫu số:02/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC  ngày 6/11/2013 của  Bộ Tài chính)
 
     
     
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
___________________  
         
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP  
(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế  thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản)  
  [01] Kỳ tính thuế:        Từng lần phát sinh: Ngày...........tháng.........năm........... 
                               Quý….Năm.....
                               Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
                           
 
  [02] Lần đầu                         [03] Bổ sung  lần thứ:       
1. Bên chuyển nhượng:  

[04] Tên người nộp thuế....................................................................................................................................
 

[05] Mã số thuế:     
 
[06] Địa chỉ trụ sở:...........................................................................................................................................  
[07] Quận/huyện:..........................................[08] tỉnh/thành phố:..........................................................................  
[09] Điện thoại:............................................[10] Fax:.................................[11] Email:..............................................  
   
2. Bên nhận chuyển nhượng:  
[12] Tên tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng:......................................................................................  
[13] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):   
     
 
 
 
 
[14] Địa chỉ:................................................................................................................................................  
[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản:  Số:  .... ngày  .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã)  xác nhận  ngày ... tháng ... năm.... (nếu có).  
 
   

[16] Tên Đại lý thuế (nếu có):............................................................................................................................................
 

[17] Mã số thuế:     
 
[18] Địa chỉ:...................................................................................................................................................................  
[19] Quận/huyện:..........................................[20] Tỉnh/Thành phố:..........................................................................  
[21] Điện thoại:............................................ [22] Fax:.................................[23] Email:..............................................  
[24] Hợp đồng đại lý: số…………..ngày…………………………………………………………………..  
         
(Trường hợp doanh nghiệp có nhiều hợp đồng chuyển nhượng thì lập bảng kê chi tiết về mục 2. Bên nhận chuyển nhượng kèm theo)  
                                                                        Đơn vị tiền: đồng Việt Nam  
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền  
(1) (2) (3) (4)  
I Đối với hình thức kê khai khi bàn giao bất động sản      
1 Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản [25]    
2 Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản [26]    
2.1 - Giá vốn của đất chuyển nhượng [27]    
2.2 - Chi phí đền bù thiệt hại về đất [28]    
2.3 - Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu [29]    
2.4 - Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng [30]    
2.5 - Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng [31]    
2.6 - Chi phí khác [32]    
3 Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([33]=[25]-[26]) [33]    
4 Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được chuyển kỳ này [34]    
5 Thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([35]=[33]-[34]) [35]    
6 Thuế suất thuế TNDN  (22%) [36]    
7 Thuế TNDN phải nộp ([37]=[35] x [36]) [37]    
7.1 Thuế TNDN đã kê khai theo tiến độ [38]    
7.2 Thuế TNDN bổ sung kê khai kỳ này ([39] = [37] - [38]) [39]    
II Đối với hình thức kê khai thu tiền theo tiến độ      
8 Doanh thu thu tiền theo tiến độ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản [40]    
9 Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo tiến độ thu tiền [41]    
10 Thuế suất thuế TNDN ( 22%)  [42]    
11 Tỷ lệ nộp thuế TNDN trên doanh thu theo tiến độ thu tiền (1%) [43]    
12 Thuế TNDN tạm nộp:
- Nếu người nộp thuế nộp theo mức thuế suất tại mục 10: [44] = ([40] -[41]) x 22%
- Nếu người nộp thuế nộp theo tỷ lệ tại mục 11: [44] = [40] x [43]
[44]    
            Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.  
                                                                               ..., ngày......... tháng........... năm..........  
  NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                           NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc    
  Họ và tên:……….                                            ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ  
  Chứng chỉ hành nghề số................                    (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))  
         
         
  Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp      
         
   
         
   
 

 

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản), to khai thue thu nhap doanh nghiep dung cho doanh nghiep khai thue thu nhap doanh nghiep tu chuyen nhuong bat dong san theo tung lan phat sinh ke khai theo quy doi voi doanh nghiep phat sinh thuong xuyen hoat dong bat dong san, thành lập doanh nghiệp trọn gói tại Hà Nội, thanh lap doanh nghiep tron goi tai Ha Noi, thanh lap doanh nghiep, thành lập doanh nghiệp,

1 Xin chào, bạn cần hỗ trợ?