Dành cơ quan thuế ghiFor tax office only |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ TAX REGISTRATION FORM |
Mẫu số: 04-ĐK-TCT (Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính) |
||||||||||
|
||||||||||||
DÙNG CHO CÁC NHÀ THẦU, NHÀ THẦU PHỤ NƯỚC NGOÀI/BAN ĐIỀU HÀNH LIÊN DANH Use for contractor/sub-contractor/management board |
||||||||||||
MÃ SỐ THUẾTAX IDENTIFICATION NUMBER |
Dành cho cơ quan thuế ghi For tax office only |
|||||||||||
|
||||||||||||
1. Tên nhà thầu/nhà thầu phụ/Ban điều hành liên danh Name of contractor/ sub-contractor/management board |
|
2. Quốc tịch Nationality: |
3. Địa chỉ trụ sở chính Address of the head office
|
4. Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam Address of management office in Vietnam |
|
4a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm: Street number, Street name or Commune |
||
4b. Phường/ xã Ward |
||
Điện thoại (Tel): Fax: Email: |
4c. Quận/Huyện: District |
|
4d. Tỉnh/Thành phố: Province/ City |
||
4e. Điện thoại (Tel): Fax: Email: |
5. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam Business licence in Vietnam |
6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ Contract for Contractor/Sub-Contractor operation in Vietnam |
|
5a. Số giấy phép: Number |
||
5b. Ngày cấp: …./…./……….. Date |
6a. Số: Number |
|
5c. Cơ quan cấp: Granted by |
6b. Ngày …../…./……. Date |
7. Đăng ký xuất nhập khẩu Registration of import, export activities |
6c. Ký với: Signed with Mã số NNT tại Việt Nam (nếu có): Tax payers identification number in Vietnam (if any) |
|
Có Không Yes No |
8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Contract objectives |
|
9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng Location of according to the contract |
|
10. Thời gian thực hiện hợp đồng Contract duration |
Từ: ……/…… đến ……./……. From: ……/……. to ……/……. |
11. Nhà thầu phụ Do you have sub-contractor? |
|
Có Yes |
Không No |
12. Thông tin người đại diện của nhà thầu (hoặc nhà thầu phụ): Information of representative of contractor (or sub-contractor) |
12a. Tên người đại diện theo pháp luật: Name of representative of contractor (or sub-contractor) 12b. Chức vụ:..... Possition 12c. Chứng từ chứng thực cá nhân: Số giấy chứng thực cá nhân................................ Ngày cấp..................................... Ngày hết hạn:…………..…..Nơi cấp.................................... Passport or Identify number:………. Date of Issue ……… Date of Expiration ………… Place of Issue …………………… 12d. Địa chỉ tại Việt Nam: Address of representative of contractor (or sub-contractor) in Vietnam Số nhà/ Đường phố: Street number, Street name or Commune Phường/xã: Ward Quận/Huyện: District Tỉnh/Thành phố: Province/City 12e. Thông tin khác Others Điện thoại (tel): /Fax: Email: Website: |
13. Phương pháp tính thuế GTGT VAT calculation method |
|
Khấu trừ Deduction method |
|
Trực tiếp trên GTGT Directly method |
||||||||
14. Phương pháp tính thuế TNDN CIT calculation method |
|
|
Tờ khai đăng ký thuế mẫu 04 (Kèm phụ lục), to khai dang ky thue mau 04,
THÔNG BÁO Về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký
THÔNG BÁO Về việc khôi phục mã số thuế
THÔNG BÁO Về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế
THÔNG BÁO Về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế
THÔNG BÁO Về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký