CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|||||||||||||||
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN (của tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam không hoạt động theo Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp) [01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh: Ngày...........tháng.........năm........... [02] Lần đầu ◻ [03] Bổ sung lần thứ ◻ |
|||||||||||||||
Bên chuyển nhượng vốn: |
|||||||||||||||
[04] Tên tổ chức có vốn chuyển nhượng:...................................................... |
|||||||||||||||
[05] Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................... |
|||||||||||||||
Bên nhận chuyển nhượng vốn: |
|||||||||||||||
[06] Tên tổ chức hoặc cá nhân nhận vốn chuyển nhượng:........................................... |
|||||||||||||||
[07] Quốc tịch:............................................................................................... |
|||||||||||||||
[08] Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................... [09] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu (đối với cá nhân):
|
[10] Tên đại lý thuế (nếu có):
[11] Mã số thuế: |
[12] Địa chỉ:
[13] Quận/huyện: ............................. [14] Tỉnh/Thành phố: .
[15] Điện thoại: .................................[16] Fax: .................... [17] Email:
[18] Hợp đồng đại lý: số………………..ngày………………………………………
[19] Tên doanh nghiệp có vốn được chuyển nhượng:..............................................
[20] Mã số thuế: |
[21] Hợp đồng chuyển nhượng: số....................ngày.........................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Giá chuyển nhượng |
[22] |
|
2 |
Giá mua của phần vốn chuyển nhượng |
[23] |
|
3 |
Chi phí chuyển nhượng |
[24] |
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn [25]=[22]-[23]-[24] |
[25] |
|
5 |
Thuế suất (%) |
[26] |
|
6 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp [27]=[25]x[26] |
[27] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:...... |
............,Ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Tải biểu mẫu: Tại đây
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN (của tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam không hoạt động theo Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp), to khai thue thu nhap doanh nghiep doi voi thu nhap tu chuyen nhuong von cua to chuc nuoc ngoai kinh doanh tai Viet Nam hoac co thu nhap tai Viet Nam khong hoat dong theo Luat dau tu, Luat doanh nghiep,
THÔNG BÁO Về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký
THÔNG BÁO Về việc khôi phục mã số thuế
THÔNG BÁO Về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế
THÔNG BÁO Về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế
THÔNG BÁO Về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký